Quy trình thi công xây dựng nhà trọn gói

  1. Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ khách hàng
  2. Bước 2: Khảo sát hiện trường
  3. Bước 3: Phát thảo bản vẽ sơ bộ
  4. Bước 4: Báo giá
  5. Bước 5: Ký kết hợp đồng
  6. Bước 6: Xin cấp giấy phép xây dựng
  7. Bước 7: Thiết kế bản vẽ chi tiết
  8. Bước 8: Thi công xây dựng
  9. Bước 9: Nghiệm thu theo từng giai đoạn hoàn thành
  10. Bước 10: Quyết toán, thanh lý hợp đồng
  11. Bươc 11: Bảo hành công trình

Các hạng mục công việc thi công xây dựng phần thô

  1. Tổ chức công trường, lán trại cho công nhân, kho bãi.
  2. Dọn dẹp, vệ sinh, phát quang mặt bằng, định vị mặt bằng, cốt cao độ.
  3. Đào đất, lấp đất móng, hầm phốt, hố ga.
  4. Đổ đất dư, đổ xà bần trong quá trình xây nhà.
  5. Ép cọc BTCT/ móng băng.
  6. Đổ bê tông móng, sàn, đà kiềng, cán nền, xây tô tường.
  7. Lắp đặt hệ thống đường dây âm tường (điện, cáp TV, cáp internet).
  8. Lắp đặt ống cấp & thoát nước lạnh uPVC.
  9. Đào đất & Lắp đặt hệ thống thoát nước thải.

Các hạng mục công việc thi công xây dựng phần hoàn thiện

  1. Ốp lát gạch, gạch len chân tường, ốp gạch trang trí mặt tiền, nhà vệ sinh.
  2. Sơn nước toàn bộ nhà.
  3. Chống thấm WC, ban công, sân thượng.
  4. Lợp tôn, ngói mái (nếu có).
  5. Lắp đặt thiết bị vệ sinh (Lavabo, bàn cầu, chậu rửa chén, và các phụ kiện).
  6. Lắp đặt thiết bị điện (mặt, công tắc, ổ cắm, CB) & đèn chiếu sáng.
  7. Dọn dẹp vệ sinh cơ bản trước khi bàn giao.

Chủng loại vật tư

STT TÊN VẬT TƯ CHỦNG LOẠI
1 Đá 1×2 Đồng Nai
2 Cát Bê tông Hạt to
3 Bê tông Thương phẩm Á Châu – Mac 250
4 Cát xây Hạt to
5 Cát tô Hạt to
6 Xi măng Insee/Vicem
7 Thép Việt – Nhật/Pomina
8 Gạch xây Tuynel Đồng Nai/Bình Dương
9 Độ dày sàn 10 – 12cm
10 Độ dày tường 10cm
11 Mác BT 250
12 Dây diện Cadivi
13 Ống điện Nano
14 Ống nước uPVC Bình Minh
15 Cáp Tivi Sino
16 Cáp mạng/ điện thoại Sino
17 Phụ kiện điện Sino/Pana
18 Gạch nền, len, ốp tường Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…
19 Đá bếp Đá đen Campuchia/Marble
20 Đá cầu thang Đá đen Campuchia/Đá đen Xà Cừ
21 Trụ và Tay vịn Căm xe
22 Lan can Sắt/kính cường lực
23 Thạch cao Khung Xương Vĩnh Tường
24 Cửa đi/cửa sổ Nhôm XinFa – Kính 8ly
25 Cổng chính Sắt hộp mạ kẽm
26 Đèn DuHal/Philips
27 Chống thấm Sika/Nova
28 Thiết bị vệ sinh Đồng bộ theo yêu cầu

Cách tính diện tích xây dựng

Phần móng

  • Móng cọc tính bằng 50% đến 70% diện tích xây dựng thô.
  • Móng băng tính bằng 50% đến 70% diện tích xây dựng thô.

Tầng hầm

  • Độ sâu < 1,2m so với cốt vỉa hè tính: 150% diện tích xây dựng thô.
  • Độ sâu < 1,8m so với cốt vỉa hè tính: 170% diện tích xây dựng thô.
  • Độ sâu > 2,0m so với cốt vỉa hè tính: 200% diện tích xây dựng thô.

Phần thân

  • Trệt, các tầng tính 100% diện tích xây dựng thô.
  • Sân thượng tính 50% diện tích xây dựng.
  • Gia cố nền trệt bằng sàn bê tông cốt thép tính 10-20% diện tích xây dựng thô.
  • Phần sân tính 70% diện tích xây dựng.

Phần mái

  • Mái bằng tôn: tính 30% diện tích xây dựng thô.
  • Mái bằng bê tông cốt thép, mái tum không bao che : tính 50% diện tích xây dựng thô.
  • Mái bằng ngói xà gồ thép: 70% diện tích xây dựng thô.
  • Mái bê tông cốt thép dán ngói: tính 100% diện tích xây thô.

Phần khác

  • Đơn giá sàn giả tính 85% diện tích xây dựng.
  • Đơn giá ô trống < 8m2 tính 100% diện tích xây dựng. Đơn giá ô trống > 8m2 tính 50% diên tích xây dựng.
  • Đơn giá sân vườn, hàng rào, cổng tính 70% diện tích xây dựng.

Liên hệ

Tư vấn

Để được tư vấn thêm, quý khách vui lòng liên hệ:

(028) 4455 7788

Tin thông liên quan